Danh sách Phó Tổng thống Danh_sách_Phó_Tổng_thống_Hoa_Kỳ

Đảng

      Đảng Liên bang      Đảng Dân chủ - Cộng hòa      Đảng Dân chủ      Đảng Whig      Đảng Cộng hòa

#Phó Tổng thốngNhiệm kỳTiểu bangĐảngTổng thống
1John Adams

(1735–1826)

21 tháng 4 năm 17894 tháng 3 năm 1797MassachusettsLiên bangGeorge Washington
2Thomas Jefferson

(1743–1826)

4 tháng 3 năm 17974 tháng 3 năm 1801VirginiaDân chủ - Cộng hòaJohn Adams
3Aaron Burr

(1756–1836)

4 tháng 3 năm 18014 tháng 3 năm 1805New YorkDân chủ - Cộng hòaThomas Jefferson
4George Clinton

(1739–1812)

4 tháng 3 năm 18054 tháng 3 năm 1809New YorkDân chủ - Cộng hòa
4 tháng 3 năm 180920 tháng 4 năm 1812James Madison
1Văn phòng bỏ trống

(George Clinton mất khi giữ chức)

20 tháng 4 năm 18124 tháng 3 năm 1813--
5Elbridge Gerry

(1744–1814)

4 tháng 3 năm 181323 tháng 11 năm 1814MassachusettsDân chủ - Cộng hòa
2Văn phòng bỏ trống

(Elbridge Gerry mất khi giữ chức)

23 tháng 11 năm 18144 tháng 3 năm 1817--
6Daniel D. Tompkins

(1774–1825)

4 tháng 3 năm 18174 tháng 3 năm 1825New YorkDân chủ - Cộng hòaJames Monroe
7John C. Calhoun

(1782–1850)

4 tháng 3 năm 18254 tháng 3 năm 1829Nam CarolinaDân chủ - Cộng hòaJohn Q. Adams
4 tháng 3 năm 182928 tháng 12 năm 1829Andrew Jackson
3Văn phòng bỏ trống

(John C. Calhoun từ chức[3])

28 tháng 12 năm 18294 tháng 3 năm 1833--
8Martin Van Buren

(1782–1862)

4 tháng 3 năm 18334 tháng 3 năm 1837New YorkDân chủ
9Richard M. Johnson

(1780–1850)

4 tháng 3 năm 18374 tháng 3 năm 1841KentuckyDân chủMartin Van Buren
10John Tyler

(1790–1862)

4 tháng 3 năm 18414 tháng 4 năm 1841VirginiaWhigWilliam H. Harrison
4Văn phòng bỏ trống

(John Tyler kế nhiệm Tổng thống[4])

4 tháng 4 năm 18414 tháng 3 năm 1845--John Tyler
11George M. Dallas

(1792–1864)

4 tháng 3 năm 18454 tháng 3 năm 1849PennsylvaniaDân chủJames K. Polk
12Millard Fillmore

(1800–1874)

4 tháng 3 năm 18499 tháng 7 năm 1850New YorkWhigZachary Taylor
5Văn phòng bỏ trống

(Millard Fillmore kế nhiệm Tổng thống[5])

9 tháng 7 năm 18504 tháng 3 năm 1853--Millard Fillmore
13William R. King

(1786–1853)

4 tháng 3 năm 185318 tháng 4 năm 1853AlabamaDân chủFranklin Pierce
8Văn phòng bỏ trống

(William R. King mất khi giữ chức)

18 tháng 4 năm 18534 tháng 3 năm 1857--
14John C. Breckinridge

(1821–1875)

4 tháng 3 năm 18574 tháng 3 năm 1861KentuckyDân chủJames Buchanan
15Hannibal Hamlin

(1809–1891)

4 tháng 3 năm 18614 tháng 3 năm 1865MaineCộng hòaAbraham Lincoln
16Andrew Johnson

(1808–1875)

4 tháng 3 năm 186515 tháng 4 năm 1865TennesseeLiên hiệp Quốc gia, Dân chủ
7Văn phòng bỏ trống

(Andrew Johnson kế nhiệm Tổng thống[6])

15 tháng 4 năm 18654 tháng 3 năm 1869--Andrew Johnson
17Schuyler Colfax

(1823–1885)

4 tháng 3 năm 18694 tháng 3 năm 1873IndianaCộng hòaUlysses S. Grant
18Henry Wilson

(1812–1875)

4 tháng 3 năm 187322 tháng 11 năm 1875MassachusettsCộng hòa
8Văn phòng bỏ trống

(Henry Wilson mất khi giữ chức)

22 tháng 11 năm 18754 tháng 3 năm 1877--
19William A. Wheeler

(1819–1887)

4 tháng 3 năm 18774 tháng 3 năm 1881New YorkCộng hòaRutherford B. Hayes
20Chester A. Arthur

(1829–1886)

4 tháng 319 tháng 9 năm 1881New YorkCộng hòaJames A. Garfield
9Văn phòng bỏ trống

(Chester A. Arthur kế nhiệm Tổng thống[7])

19 tháng 9 năm 18814 tháng 3 năm 1885--Chester A. Arthur
21Thomas A. Hendricks

(1819–1885)

4 tháng 325 tháng 11 năm 1885IndianaDân chủGrover Cleveland
10Văn phòng bỏ trống

(Thomas A. Hendricks mất khi giữ chức)

25 tháng 11 năm 18854 tháng 3 năm 1889--
22Levi P. Morton

(1824–1920)

4 tháng 3 năm 18894 tháng 3 năm 1893New YorkCộng hòaBenjamin Harrison
23Adlai Stevenson I

(1835–1914)

4 tháng 3 năm 18934 tháng 3 năm 1897IllinoisDân chủGrover Cleveland
24Garret Hobart

(1844–1899)

4 tháng 3 năm 189721 tháng 11 năm 1899New JerseyCộng hòaWilliam McKinley
11Văn phòng bỏ trống

(Garret Hobart mất khi giữ chức)

21 tháng 11 năm 18994 tháng 3 năm 1901--
25Theodore Roosevelt

(1858–1919)

4 tháng 314 tháng 9 năm 1901New YorkCộng hòa
12Văn phòng bỏ trống

(Theodore Rooseveltkế nhiệm Tổng thống[8])

14 tháng 9 năm 19014 tháng 3 năm 1905--Theodore Roosevelt
26Charles W. Fairbanks

(1852–1918)

4 tháng 3 năm 19054 tháng 3 năm 1909IndianaCộng hòa
27James S. Sherman

(1855–1912)

4 tháng 3 năm 190930 tháng 10 năm 1912New YorkCộng hòaWilliam H. Taft
13Văn phòng bỏ trống

(James S. Sherman mất khi giữ chức)

30 tháng 10 năm 19124 tháng 3 năm 1913--
28Thomas R. Marshall

(1854–1925)

4 tháng 3 năm 19134 tháng 3 năm 1921IndianaDân chủWoodrow Wilson
29Calvin Coolidge

(1872–1933)

4 tháng 3 năm 19212 tháng 8 năm 1923MassachusettsCộng hòaWarren G. Harding
14Văn phòng bỏ trống

(Calvin Coolidge kế nhiệm Tổng thống[9])

2 tháng 8 năm 19234 tháng 3 năm 1925--Calvin Coolidge
30Charles G. Dawes

(1865–1951)

4 tháng 3 năm 19254 tháng 3 năm 1929IllinoisCộng hòa
31Charles Curtis

(1860–1936)

4 tháng 3 năm 19294 tháng 3 năm 1933KansasCộng hòaHerbert Hoover
32John N. Garner

(1868–1967)

4 tháng 3 năm 193320 tháng 1 năm 1941TexasDân chủFranklin D. Roosevelt
33Henry A. Wallace

(1888–1965)

20 tháng 1 năm 194120 tháng 1 năm 1945IowaDân chủ
34Harry S. Truman

(1884–1972)

20 tháng 112 tháng 4 năm 1945MissouriDân chủ
15Văn phòng bỏ trống

(Harry S. Truman kế nhiệm Tổng thống[10])

12 tháng 4 năm 194520 tháng 1 năm 1949--Harry S. Truman
35Alben W. Barkley

(1877–1956)

20 tháng 1 năm 194920 tháng 1 năm 1953KentuckyDân chủ
36Richard Nixon

(1913–1994)

20 tháng 1 năm 195320 tháng 1 năm 1961CaliforniaCộng hòaDwight D. Eisenhower
37Lyndon B. Johnson

(1908–1973)

20 tháng 1 năm 196122 tháng 11 năm 1963TexasDân chủJohn F. Kennedy
16Văn phòng bỏ trống

(Lyndon B. Johnson kế nhiệm Tổng thống[11])

22 tháng 11 năm 196320 tháng 1 năm 1965--Lyndon B. Johnson
38Hubert Humphrey

(1911–1978)

20 tháng 1 năm 196520 tháng 1 năm 1969MinnesotaDân chủ
39Spiro Agnew

(1918–1996)

20 tháng 1 năm 196910 tháng 11 năm 1973MarylandCộng hòaRichard Nixon
17Văn phòng bỏ trống

(Spiro Agnew từ chức[12])

10 tháng 116 tháng 12 năm 1973--
40Gerald Ford

(1913–2006)

6 tháng 12 năm 19739 tháng 8 năm 1974MichiganCộng hòa
18Văn phòng bỏ trống

(Gerald Ford kế nhiệm Tổng thống[13])

9 tháng 819 tháng 12 năm 1974--Gerald Ford
41Nelson Rockefeller

(1908–1979)

19 tháng 12 năm 197420 tháng 1 năm 1977New YorkCộng hòa
42Walter Mondale

(Sinh 1928)

20 tháng 1 năm 197720 tháng 1 năm 1981MinnesotaDân chủJimmy Carter
43George H. W. Bush

(1924–2018)

20 tháng 1 năm 198120 tháng 1 năm 1989TexasCộng hòaRonald Reagan
44Dan Quayle

(Sinh 1947)

20 tháng 1 năm 198920 tháng 1 năm 1993IndianaCộng hòaGeorge H. W. Bush
45Al Gore

(Sinh 1948)

20 tháng 1 năm 199320 tháng 1 năm 2001TennesseeDân chủBill Clinton
46Dick Cheney

(Sinh 1941)

20 tháng 1 năm 200120 tháng 1 năm 2009Wyoming[14]Cộng hòaGeorge W. Bush
47Joe Biden

(Sinh 1942)

20 tháng 1 năm 200920 tháng 1 năm 2017DelawareDân chủBarack Obama
48Mike Pence

(Sinh 1959)

20 tháng 1 năm 2017 – Đương nhiệmIndianaCộng hòaDonald Trump